1. Tôi muốn giỏi tiếng Việt → Tôi muốn nói giỏi tiếng Việt. Tôi muốn nghe giỏi tiếng Việt. Tôi muốn học giỏi tiếng Việt. (“giỏi” 만 있으면 정확히 무엇을 잘 하고 싶은지 모름)
2. Nhưng rất khó. (괜찮음) → Nhưng tiếng Việt rất khó.
3. Tôi sẽ bận và mệt. → Tôi sẽ rất bận và mệt mỏi/ Nếu muốn học giỏi tiếng Việt thì tôi sẽ bận để dành thời gian học và sẽ rất mệt.