이주여성 강사와 함께 즐거운 수업을 만들어나가는 하이꽈(hayquá) 베트남어
Mình đã không làm bài tập. không còn cách nào. Mình đã dậy sớm để làm bài tập. nhưng mà buổi học hôm nay được nghỉ vì thầy đi công tác. Mình cảm thấy mình tạo thời gian. Từ bây giờ, mình không có hoãn lại làm bài tập.
한국어와 같이 올려주세요. 문법이 틀렸는데 원본이 어떻게 말하는지 봐야 고쳐줄 수 있어요. 베트남어만 이렇게 적으면 제가 어떻게 고쳐야 할지 몰라요.