이주여성 강사와 함께 즐거운 수업을 만들어나가는 하이꽈(hayquá) 베트남어
Tôi đã hẹn vào thứ hai nên tôi có bài tập mà tôi phải làm vào cuối tuần này nhưng hôm nay tôi có một chút nhàn nhã.
=>Do có hẹn vào thứ hai thì cuối tuần lẽ ra tôi có bài tập phải làm, nhưng hôm nay tôi đã trải qua một ngày khá nhàn nhã.
Vào buối sáng, tôi đã làm bài tập với các sinh viên khác và ăn Tteokbokki cùng mẹ tôi.
Sau đó, mẹ tôi và tôi vừa nghỉ vừa xem phim ở nhà và ăn tối nhẹ nhàng.
Mẹ rủ rôi đi dạo công viên gần nhà nên chúng tôi mới đi bộ hơn một tiếng.
Tôi không thưởng ra ngoài, nhưng thật tuyệt khi ra ngoài đi dạo vì thời tiết tốt.
Vì vậy tôi sẽ đi dạo thường xuyên hơn trong tương lại.
월요일날 약속이 있어 주말에 해야할 과제가 있었지만, 오늘은 조금 여유로운 하루를 보냈다.
아침에 잠깐 팀플은 준비하고 엄마와 함께 떡볶이를 만들어 먹었다.
이후에는 집에서 영화를 보면서 쉬고 간단하게 저녁을 먹었다.
엄마가 집근처 공원에 산책을 가자고 하셔서 한시간 좀 넘게 걷다가 들어왔다.
평소에 밖에 잘 나가지 않는데, 날씨도 좋은 날 나가서 걷고 오니 좋았다.
앞으로도 종종 산책을 나가야겠다.