이주여성 강사와 함께 즐거운 수업을 만들어나가는 하이꽈(hayquá) 베트남어
단어1:
Bận rộn 바쁘다.
Trường hợp này không thể dùng “bẩn= 다럽다” để chỉ từ đồng nghĩa, từ gần nghĩa được. vì cách phát âm gần giống nhau nhưng ý nghĩa hoàn toàn khác.
단어3:
배고프다: đói bụng.
줄줄하다: hơi đói bụng.
단어5:
Nếu chọn cụm từ như thế, sẽ rất khó để có thể tìm ra từ đồng nghĩa,từ trái nghĩa.
Nên chọn danh từ.