이주여성 강사와 함께 즐거운 수업을 만들어나가는 하이꽈(hayquá) 베트남어
하이챌린지 3기
날짜: 2022.05.28
단어 1
Tán thành : 찬성하다
유의어
Đông ý : 동의하다
반의어
Phẩn đối : 반대하다
예문
Số người tán thành ý kiến của anh rất ít nên ý kiến ấy không được chấp nhận. : 그의 의견에 찬성하는 사람의 수가 너무 적어 그 의견은 받아들여지지 않았다.
단어 2
Thiện : 선한
Hiền lành : 착한
Ác : 악한
Người nào cũng thích người thiện hơn người ác. : 대부분의 사람들은 악한 사람보다는 선한 사람을 좋아한다.
단어3
Mở : 열다
Bật : 따다 (*bật nắp : 뚜껑을 따다)
Đóng : 닫다
Cửa sổ này mở ra vườn nên rất tốt để ngắm cảnh đẹp. : 이 창문이 정원쪽으로 열려있어 아름다운 풍경을 감상하기에 좋다.
단어4
Ngồi : 앉다
Đứng : 일어서다
Em cảm thấy gánh nặng khi ngồi ở chỗ trước nhất. : 가장 앞자리에 앉는 것은 부담스럽다.
단어5
Kết hôn, Lập gia đình, Lấy chồng / vợ : 결혼하다
Đính hôn : 약혼하다
Ly hôn, để chồng / vợ :이혼하다
Ở độ tuổi 30, việc kết hôn với người mình yêu là điều thường thấy. : 30대가 되면 사랑하는 사람과 결혼을 하는 것이 일반적이다.