이주여성 강사와 함께 즐거운 수업을 만들어나가는 하이꽈(hayquá) 베트남어
하이챌린지 3기
날짜 : 2022.05.29
단어 1
Cụ thể, tỉ mỉ : 자세히
유의어
Tính cụ thể : 구체적인 Cơ thể : 신체, 몸
반의어
Tính tổng quát : 전체적인
예문
Giáo sư giải thích cụ thể nhưng các sinh viên không hiểu được.
단어2
Quên : 잊다 / quên khuấy, quên béng : 까먹다, 잊어버리다
Quen : 알다, 친한
Nhớ : 기억하다
Vào buổi sáng tôi vội vã ra ngoài và quên mang sách.
단어3
Khỏi : 낫다
Đỡ hơn, Tốt hơn : 좋아지다
Tái phát : 재발하다
Để khỏi bệnh sớm, việc phát hiện bệnh sớm là rất quan trọng.
단어4
Xây dựng : 건설하다
Sản xuất : 생산하다
Phá huỷ : 파괴하다
Ngày xưa, nhiều người đã hy sinh để xây dựng tổ quốc giàu mạnh.
단어5
Nghiêm khắc : 엄격한
Khó tính : 까다로운, 완고한
Dễ tính, Hiền Lành, Hiền hậu, Nhân hậu
Giáo sư ấy rát nghiêm khắc nên nhiều sinh viên không muốn nghe lớp học của giáo sư ấy.