이주여성 강사와 함께 즐거운 수업을 만들어나가는 하이꽈(hayquá) 베트남어
Từ ngữ số
Từ gốc
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
1
chọn từ đúng, rất hay
2
Mới nguyên
Mới tinh, mới cứng
Cũ rích, cũ mèm
3
Chọn động từ cũng khó để tìm ra từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
Em nên chú ý lần chọn từ sau
4
Em không nên dùng bộ phận cơ thể để nói về từ “đồng nghĩa” và từ “trái nghĩa”
Vì bộ phận cơ thể là mang tính chất “tuyệt đối” không có đồng nghĩa hay trái nghĩa nữa
5
Lóe lên
Lóe sáng, lấp lóe
Vụt tắt, mịt mù, tăm tối