이주여성 강사와 함께 즐거운 수업을 만들어나가는 하이꽈(hayquá) 베트남어
Số
Từ gốc
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
1
Lịch sự
Nhã nhặn, hài hòa, thân thiện
Vô lễ, cục cằn, vô giáo dục
2
Từ chọn rất tốt
Câu: ông ty này làm lễ kỷ niệm một năm ngày thành lập
Chú ý chính tả khi đặt câu
“Bãi bỏ” không phải “bãi bở”
3
Thon thả
Gầy,thon gọn, nhẹ nhàng
Béo, tròn trĩnh, mập,
4
Ghen tị
Ghen ghét, đố lỵ, ganh đua
Coi thường, xem nhẹ, không để tâm
Câu: sử dụng từ “quyền lực” là không chính xác. Mà nên dùng là “năng lực”. => Anh cũng có đủ năng lực để mua nó.
5
Tận tình
Nhiệt tình, tận tâm, chu đáo
Vô tâm, qua loa, coi coi trọng