이주여성 강사와 함께 즐거운 수업을 만들어나가는 하이꽈(hayquá) 베트남어
như ở bài viết ngày số 9 của em. tôi có nói không nên sử dụng động từ khi chọn từ. vì nếu đã sử dụng động từ kèm danh từ thành câu văn thì không còn tìm được từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa nữa.
Số
|
Từ gốc
|
Từ đồng
nghĩa
|
Từ trái nghĩa
|
1
|
Lịch sự
|
Nhã nhặn, hài hòa,
thân thiện
|
Vô lễ, cục cằn,
vô giáo dục
|
2
|
Thon thả
|
Gầy,thon gọn, nhẹ nhàng
|
Béo, tròn trĩnh, mập,
|
3
|
Tận tình
|
Nhiệt tình, tận tâm, chu đáo
|
Vô tâm, qua loa, coi coi trọng
|