이주여성 강사와 함께 즐거운 수업을 만들어나가는 하이꽈(hayquá) 베트남어
Số
|
Từ gốc
|
Từ đồng
nghĩa
|
Từ trái nghĩa
|
1
|
Cố gắng
|
Nỗ lực, phấn đấu
|
Từ bỏ, nhụt trí
|
2
|
Xuống?
|
???? em nên chọn từ gì cho đồng nghĩa
với xuống ngoài tìm được từ trái nghĩa của nó?????
|
lên
|
3
|
Gầy
|
Mỏng manh, yếu ớt
|
Béo
|
4
|
già
|
Cỗi, cũ
|
Trẻ, non, mới
|
5
|
Từ chối
|
Khước từ, bác bỏ, phản biện
|
Chấp nhận
|
l Các từ đồng nghĩa là mang ý
nghĩa gần giống như nhau, có thể thay thế cho nhau trong một số trường hợp nói
hoặc viết. Cũng có thể tùy theo từng trường hợp văn bản và hoàn cảnh mà mình dùng
từ nào cho phù hợp, dù là nghĩa như thế.
l Ví dụ em đặt câu: Anh ấy tỏ
tình với cô ấy nhưng cô ấy từ chối. thì chúng ta không thể sử dụng thay thế “từ
chối” bằng “phản biện” để đặt câu thành “Anh ấy tỏ tình với cô ấy nhưng cô ấy
phản biện”.
l Nhưng chúng ta có thể sử dụng
“từ chối” với “khước từ” như sau:
-Anh ấy từ chối lời mời của
khách hàng.=> Anh ấy khước từ lời mời của khách hàng.