이주여성 강사와 함께 즐거운 수업을 만들어나가는 하이꽈(hayquá) 베트남어
하이챌린지 3기
날짜: 2022.06.04
단어 1
Mượn : 빌리다
유의어
Nhận : 얻다, 받다
반의어
Trả : 돌려주다
예문
Nếu em mượn sách ở thư viện thì em phải trả sách trong 2 tuần.
단어 2
Đốt, Bật : 켜다
Đốt lửa : 점화하다
Tắt : 끄다
Khu vực này rất lạnh nên chúng ta đi đâu cũng phải bật bếp lò.
단어3
Đẩy : 밀다
Đẩy ra : 내밀다, 밀어내다
Kéo : 당기다
Có những cánh cửa phải được kéo để mở, nhưng mọi người thường có xu hướng đẩy tất cả các cánh cửa trước.
단어4
Dán, gắn : 붙이다
Thiết lập / Thiết bị
: 설치하다
Tháo, gỡ : 떼다
Khi quảng bá câu lạc bộ của em, em đã dán áp phích ở bảng thông báo trong trường đại học.
단어5
Mở rộng : 확대하다
Gia tăng, Lên : 증대하다
Thu hẹp : 축소하다
Trải nghiệm nhiều và mở rộng tầm nhìn của mình là những điều quan trọng trong cuộc sống.