이주여성 강사와 함께 즐거운 수업을 만들어나가는 하이꽈(hayquá) 베트남어
하이챌린지 3기 |
날짜: 2022.06.05 |
|
단어 1 bán : 팔다 |
유의어 lăng mạ : 매도하다 |
반의어 mua : 사다 |
예문 Khách
hàng sẽ mua hàng của chúng ta nếu cửa hàng chúng ta bán giá thấp hơn những cửa
hàng khác. |
||
단어2 Cổ
kính : 오래되고 경외로운 |
유의어 Cổ
truyền : 전통적인 Cũ
: 오래된 |
반의어 Hiện
đại : 현대적인 |
예문 Seoul có nhiều di tích lịch sử cổ kính nên nhiều người
nước ngoài muốn đến thăm ở đó. |
||
단어 3 Trong xanh, Trong veo, Trong vắt : 청명하다, 맑다 |
유의어 Trong lành : (날씨가) 맑은 |
반의어 Vẩn
đục, Đục ngầu :
흐리다 |
예문 Nước
hồ trong xanh nên tôi có thể nhìn thấy đàn cá bơi qua. |
||
단어4 Ghen
tị : 부러워하다 |
유의어 Ghen
/ Ghan tị : 질투하다 |
반의어 Coi
thường : 무시하다 |
예문 Anh
không ghen tị với nhà đẹp hay xe hơi đắt tiền vì anh cũng có đủ quyền lực để
mua nó. |
||
단어5 Cải
thiện : 개선하다 |
유의어 Phát
triển : 발전하다, 개발하다 Cải
tiến : 향상하다 |
반의어 Tha
hóa : 악화하다 |
예문 Cách
duy nhất để cải thiện khả năng là luyện tập chăm chỉ. |