Home
기업소개
기업소개
언론보도
수강안내
수강안내
강사소개
수강료안내
수업신청하기
정규과정 신청하기
15분 무료 레벨테스트
30분 시범수업신청
커뮤니티
공지사항
문의사항
수업후기
하이챌린지
마이페이지
로그인
하이꽈 베트남어
이주여성 강사와 함께 즐거운 수업을 만들어나가는 하이꽈(hayquá) 베트남어
하이챌린지
By
정혜주
2022-06-07
13일차- jamong- 첨삭
Số
T
ừ gốc
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
1
Thiết kế
Thiết lập, chế tạo, chế bản
Phá hủy
2
Nổi tiếng
Nổi danh
*Câu em đặt là:
Nhà hàng này là một nơi rất nổi tiếng nhất ở Việt Nam
. => Trong câu này em chỉ cần sử dụng hoặc là “rất” hoặc là “nhất” thôi. Không cần sử dụng cả hai từ chỉ trạng thái vào một câu sẽ gây rối.
Thấp kém, tầm thường
3
Sạch sẽ
Thoáng đãng, trong sạch, trong trẻo
Bẩn thỉu
4
Tiết kiệm
Tần tiện, gom nhặt
Lãng phí
5
Tính tiền
Thanh toán, trả tiền, chi trả
Đòi tiền
목록으로
회사소개
이용약관
개인정보처리방침