이주여성 강사와 함께 즐거운 수업을 만들어나가는 하이꽈(hayquá) 베트남어
*em chọn từ rất hay và đặt câu khá chính xác. cần chú ý chính tả khi đặt câu nữa để hoàn chỉnh.
chúc em học tập tốt và đạt kết quả cao trong thời gian tới
하이챌린지 3기
날짜: 2022.06.06
단어 1
Cười : 웃다
유의어
Mỉm cười : 미소짓다
반의어
Khóc : 울다
예문
Tôi chưa bao giờ thấy anh ấy cười.
단어 2
Nữ : 여자
유의어: đã nói về giới tính thì nó là từ mang tính tuyệt đói, sẽ không thể có từ đồng nghĩa. chỉ là cách nói khác, cách gọi khác mà thôi.
ví dụ có thể dùng là: con gái, phụ nữ, đàn bà.
Nam : 남자
Trường đại học công nghiệp có nhiều sinh viên nam hơn sinh viên nữ.
단어3
Quý, Tôn trọng : 존중하다
Quan tâm, Lưu tâm : 배려하다
Phân biệt, Sai biệt, Kỳ thị : 차별하다
Chúng ta phải quý trọng các văn hóa, lối sống và chủng tộc khác nhau của mỗi quốc gia.
단어4
Đúng : 맞다
Phù hợp : 일치한, 부합한
Sai : 틀린
Sau khi tôi giải quyết tất cả các vấn đề, giáo viên luôn nói cho tôi biết đúng hay sai.
단어 5
Tin cậy : 믿다, 신뢰하다
Tin tưởng : 믿다
Nghi ngờ : 의심하다
Tài liệu này đáng tin cậy vì cung cấp số liệu chính xác.